HUYỆN ĐÔNG SƠN CHUNG TAY CẢI CÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH !
date

Thủ tục hành chính

Danh sách thủ tục hành chính - Cấp quận, huyện
STTMã thủ tụcTên thủ tụcLĩnh vựcTải về
261.003956.000.00.00.H56Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)Lĩnh vực Thủy sản
271.004498.000.00.00.H56Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lýLĩnh vực Thủy sản
281.005090.000.00.00.H56Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (đối với trường PTDTNT cấp huyện đào tạo cấp trung học cơ sở)Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh
292.000591.000.00.00.H56Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiệnLĩnh vực An toàn thực phẩm
302.000535.000.00.00.H56Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiệnLĩnh vực An toàn thực phẩm
311.005739Thủ tục hành chính liên thông trong cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đối với công trình có tổng công suất trạm biến áp nhỏ hơn hoặc bằng 2.000 kVA.Lĩnh vực Điện
321.008603.000.00.00.H56Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thảiLĩnh vực Thuế
33Xác nhận số chứng minh nhân dân khi đã được cấp thẻ Căn cước công dânLĩnh vực Cấp, quản lý căn cước công dân
341.001622.000.00.00.H56Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáoLĩnh vực giáo dục mầm non
351.008950.000.00.00.H56)Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệpLĩnh vực giáo dục mầm non
361.008951.000.00.00.H56Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệpLĩnh vực giáo dục mầm non
371.005099.000.00.00.H56Chuyển trường đối với học sinh tiểu họcLĩnh vực giáo dục tiểu học
381.000903.000.00.00.H56Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)Lĩnh vực Karaoke, vũ trường
391.000831000.00.00.H56Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)Lĩnh vực Karaoke, vũ trường
402.000356.000.00.00.H56Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đìnhLĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng
411.007921Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Đơn vị tổ chức phong trào giỏi cấp huyệnLĩnh vực: Thi đua, Khen thưởng
421.007870Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu đối với các cơ sở kinh doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức nhỏ trên đất liền (dưới 20 tấn) đóng trên địa bàn quản lý của UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.Lĩnh vực Biển và Hải đảo
432.001931.000.00.00.H56Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopyLĩnh vực Xuất bản, in và phát hành
442.001762.000.00.00.H56Thay đổi thông tin cơ sở dịch vụ photocopyLĩnh vực Xuất bản, in và phát hành
451.007263Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP được sửa đổi bởi khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP; khoản 4 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (1)Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng
461.007265Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (2) Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng
471.007268Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 24, Điểm b Khoản 1 Điều 25, Điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Khoản 9, Khoản 10 và Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) (3)Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng
481.007985Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng
491.007986Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng
501.007987Cấp giấy phép di dời công trình đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng